Thực đơn
Tiếng_Haida Âm vị họcĐôi môi | Chân răng | Sau chân răng / Vòm | Vòm~Ngạc mềm | Lưỡi gà | Yết hầu | Thanh hầu | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
giữa lưỡi | cạnh lưỡi | ||||||||
Tắc | thường1 | p | t | k | q | (ʕ̥)3 | ʔ | ||
bật hơi | tʰ | kʰ | qʰ | ||||||
tống ra | tʼ | kʼ | qʼ | ||||||
Tắc xát | lenis | t͡ɬ | t͡ʃ 2 | ||||||
fortis | t͡ɬʰ | t͡ʃʰ | |||||||
tống ra | t͡sʼ | t͡ɬʼ | |||||||
Xát | vô thanh | s | ɬ | x | χ | (ħ)3 | h | ||
Mũi | thường | m | n | ŋ | |||||
thanh hầu hoá | mˀ | nˀ | |||||||
Tiếp cận | thường | l | j | w | |||||
thanh hầu hóa | lˀ |
Trong tiếng Haida Alaska, mọi âm ngạc mềm, âm lưỡi gà, âm yết hầu, cũng như /n l j/ với vài người, có biến thể làm tròn; đây là kết quả của cụm phụ âm với /w/.[20] Tiếng Haida Alaska còn cho thấy hiện tượng /ŋ/ trở thành /n/ khi đứng trước một âm chặn chân răng hay sau chân răng, cũng như /st͡ɬ/ trở thành /sl/.[21]
Trong tiếng Haida Skidegate, /x/ có tha âm [h] ở vị trí cuối âm tiết.[14]
|
|
Thực đơn
Tiếng_Haida Âm vị họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Haida http://lingserver.arts.ubc.ca/linguistics/sites/de... http://www.firstvoices.com/en/Hlgaagilda-Xaayda-Ki... http://www.eric.ed.gov/ERICWebPortal/search/record... http://glottolog.org/resource/languoid/id/haid1248 http://haidalanguage.org/ http://www.ktoo.org/2013/10/22/uas-and-yukon-colle... http://www.unesco.org/new/en/culture/themes/endang... https://www.nytimes.com/2017/06/11/world/americas/... https://vancouversun.com/life/Stephen+Hume+high+te... https://web.archive.org/web/20160304185927/http://...